Gearbox ô tô là gì Can Be Fun For Anyone

Wiki Article

EGR temperature sensor (Exhaust gas re circulation temperature sensor): Cảm biến van nhiệt độ tuần hoàn khí xả

Idle air control valve – idle up Manage solenoid valveVan điều khiển gió chế độ không tải

5 seconds. Từ Cambridge English Corpus The actuation of those d. o. file. is designed which has a stepper motor coupled by way of a gearbox

Xe hơi không chỉ đơn thuần là một công cụ cơ khí được hoàn thiện; kể từ những năm 1920 gần như tất cả đã được sản xuất

Gear stick là một thuật ngữ tiếng Anh có nghĩa là cần số. Nó có chức năng điều khiển sức mạnh từ động cơ đến hệ dẫn động.

Ở Hoa Kỳ, nhiên liệu alcohol được sản xuất trong alcohol bắp chưng cất cho đến khi việc sản xuất alcohol bị cấm vào năm 1919.

Đến năm 2012 lại một lần nữa thiết lập lại dung tích động cơ lên 1000cc. Những chiếc xe Moto GP được coi là những “cỗ máy tốc độ” được xây dựng chỉ để phục vụ cho các giải đua chứ không có sẵn để bán ra thị trường.

Tất cả danh mục Kiến thức về xe Kinh nghiệm sửa chữa Chăm sóc và bảo dưỡng Kiến thức về xe

Trong trường hợp này đôi khi người ta cũng thường gọi chung cụm hộp số Transaxle và bộ vi sai là cầu chủ động. Và cụm có kết cấu chặt chẽ linh hoạt hơn trong việc truyền động.

Trong một nghiên cứu click here vào năm 2011, cho thấy sự ưu việt của việc sử dụng hộp số liền mạch Seamless Gearbox như sau. Thời gian chuyển số trung bình của những chiếc xe đua motoGP của Honda là khoảng 8ms (sử dụng Seamless Gearbox), của Yamaha là 27ms và Ducati là 42ms.

Đọc: 687

789win – Nhà cái bắn cá nổ hũ chuyên nghiệp Top rated 5 Bếp từ loại nào tốt được nhiều người tin dùng Helloện nay [Assessment] 10 Tấm lót chuột máy tính tốt được ưa chuộng nhất Best 8 Hương nước hoa Burberry nữ mùi nào thơm nhất Helloện nay [Evaluation] Best 6 Ty ngậm cho bé nào tốt an toàn nhất hiện nay Tin Hay

experienced a substantial volume of inertia relative to the adaptable manipulator hub. Từ Cambridge English Corpus Consequently, modelling and control of the method using this gearbox

W Walk by way of vanXe mini trần cao Warm upSưởi ấm Warm up three way catalystKích hoạt xúc tác ba chiều Warm up 3 way catalyst converter systemHệ thống kích hoạt xúc tác ba chiều Washer fluidNước rửa kính xe Washer motorMô tơ bơm nước rửa kính Washer, crankshaft thrust, upperCăn dọc trục cơ Wasted gate valveVan ngăn hoa phí áp xuất hơi Weak mixtureHỗn hợp nghèo (ít xăng) – tỷ lệ hoà khí có không khí vượt trội Wedge shapeHình nêm Soaked multiple disc clutchKhớp ly hợp ướt WheelBánh xe Wheel alignmentChỉnh góc đặt bánh xe Wheel balanceCân bằng bánh xe Wheel housingHốc đặt bánh xe Whopper armThanh nối cần gạt nước Large open up throttle place switchCông tắc vị trí bướm ga mở hết WinchBộ quấn tời, bộ dây cáp kéo cứu hộ trên xe Wind deflector Cái đổi hướng gió Window regulatorĐiều chỉnh kính cửa xe Windshields glassKính gió WiperThanh gạt nước kính Wiper de-icierBộ sưởi tan băng cho gạt nước

→ عُلْبَةُ التُّروس převodovka gearkasse Schaltgetriebe κιβώτιο ταχυτήτων caja de cambios vaihdelaatikko boîte de vitesses mjenjačka kutija cambio ギアボックス 기어박스 versnellingsbak girkasse skrzynia biegów caixa de engrenagem, caixa de velocidades коробка передач växellåda กระปุกเกียร์ vites kutusu hộp số 齿轮箱

Report this wiki page